Đọc nhanh: 邮政编码 (bưu chính biên mã). Ý nghĩa là: mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng.
Ý nghĩa của 邮政编码 khi là Danh từ
✪ mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng
邮政部门为了分拣、投递方便、迅速,按地区编成的号码中国邮政编码采用六位数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政编码
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政编码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政编码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
码›
编›
邮›