Đọc nhanh: 配对 (phối đối). Ý nghĩa là: ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi, giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật). Ví dụ : - 这只鞋只能和那一只配对。 chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
✪ 1. ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi
(配对儿) 配合成双
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
配对 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật)
(~儿) (动物) 交尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配对
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
配›