配对 pèiduì
volume volume

Từ hán việt: 【phối đối】

Đọc nhanh: 配对 (phối đối). Ý nghĩa là: ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi, giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật). Ví dụ : - 这只鞋只能和那一只配对。 chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.

Ý Nghĩa của "配对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi

(配对儿) 配合成双

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ xié 只能 zhǐnéng 一只 yīzhī 配对 pèiduì

    - chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.

配对 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật)

(~儿) (动物) 交尾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配对

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 配合 pèihé

    - Đối phương không phối hợp.

  • volume volume

    - 统治权 tǒngzhìquán 一国 yīguó 对于 duìyú 他国 tāguó zhī 支配 zhīpèi 权力 quánlì

    - Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 终于 zhōngyú 决定 juédìng 配对 pèiduì

    - Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng 姐妹花 jiěmèihuā zài 美国 měiguó de 追梦之旅 zhuīmèngzhīlǚ

    - Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ xié 只能 zhǐnéng 一只 yīzhī 配对 pèiduì

    - chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.

  • volume volume

    - 发型 fàxíng duì de 风格 fēnggé hěn 搭配 dāpèi

    - Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao