Đọc nhanh: 互补 (hỗ bổ). Ý nghĩa là: góc bù, bổ sung; bù đắp. Ví dụ : - 沿海和内地互通有无,互补互利。 ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
互补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc bù
互为补角
✪ 2. bổ sung; bù đắp
互相补充
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互补
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 两家 互不 来 去
- hai gia đình không quan hệ với nhau.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
补›