Đọc nhanh: 配对儿 (phối đối nhi). Ý nghĩa là: cặp phù hợp, giao phối, sánh đôi.
配对儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cặp phù hợp
matched pair
✪ 2. giao phối
动物交配
✪ 3. sánh đôi
配合成双
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配对儿
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 和 她 对视 了 一会儿
- Cả hai nhìn nhau một lúc.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
配›