Đọc nhanh: 碱基 (kiềm cơ). Ý nghĩa là: cơ sở hóa học, nucleobase.
碱基 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở hóa học
chemical base
✪ 2. nucleobase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱基
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
碱›