Đọc nhanh: 碰钉子 (bính đinh tử). Ý nghĩa là: bị một vố; vấp phải trắc trở; bị thất bại; vấp váp (bị thất bại, bị khiển trách); vấp.
碰钉子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị một vố; vấp phải trắc trở; bị thất bại; vấp váp (bị thất bại, bị khiển trách); vấp
比喻遭到拒绝或受到斥责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰钉子
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
碰›
钉›