Đọc nhanh: 碗 (oản.uyển). Ý nghĩa là: bát; chén, vật có dạng bát, họ Oản. Ví dụ : - 这个大碗是我的。 Cái bát to này là của em đó.. - 我买了一个新碗。 Tôi đã mua một cái bát mới.. - 我车要一个新的轴碗儿。 Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
碗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bát; chén
吃饭用的器皿。圆形,口大底小,有圈足
- 这个 大碗 是 我 的
- Cái bát to này là của em đó.
- 我 买 了 一个 新碗
- Tôi đã mua một cái bát mới.
✪ 2. vật có dạng bát
形状像碗的东西
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
✪ 3. họ Oản
姓
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
碗 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát; chén
用于吃的东西
- 这是 一碗 面条
- Đây là một bát mì.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碗
✪ 1. Động từ(端/拿/洗...)+ 碗
bưng/cầm/rửa... bát
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 请 把 碗 端过来
- Hãy bưng bát lại đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碗›