Đọc nhanh: 碗碗腔 (oản oản khang). Ý nghĩa là: điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
碗碗腔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)
陕西地方戏曲剧种之一,由陕西皮影戏发展而成,流行于该省渭南、大荔一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗碗腔
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碗›
腔›