Đọc nhanh: 碍口识羞 (ngại khẩu thức tu). Ý nghĩa là: buộc lưỡi vì sợ xấu hổ (thành ngữ).
碍口识羞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc lưỡi vì sợ xấu hổ (thành ngữ)
tongue-tied for fear of embarrassment (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍口识羞
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
- 他 的 口音 很 容易 识别
- Giọng của anh ấy dễ nhận biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
碍›
羞›
识›