Đọc nhanh: 破谜儿 (phá mê nhi). Ý nghĩa là: đoán câu đố; giải câu đố, ra câu đố; đố.
破谜儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoán câu đố; giải câu đố
猜谜儿
✪ 2. ra câu đố; đố
出谜儿给人猜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破谜儿
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
破›
谜›