Đọc nhanh: 中落 (trung lạc). Ý nghĩa là: sa sút; khốn đốn (gia cảnh). Ví dụ : - 家道中落 gia cảnh sa sút
中落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa sút; khốn đốn (gia cảnh)
(家境) 由盛到衰
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中落
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 他 在 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
落›