Đọc nhanh: 破门 (phá môn). Ý nghĩa là: phá cửa; phá tung cửa, rút phép thông công; tuyệt công (người tu hành bỏ không theo môn phái nữa, hoặc bị đuổi ra khỏi đạo). Ví dụ : - 破门而入。 phá cửa mà vào.
破门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá cửa; phá tung cửa
砸开门
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
✪ 2. rút phép thông công; tuyệt công (người tu hành bỏ không theo môn phái nữa, hoặc bị đuổi ra khỏi đạo)
开除出教会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
门›