Đọc nhanh: 破罐子破摔 (phá quán tử phá suất). Ý nghĩa là: thái độ bất cần; hành động tùy tiện; chuyện đã dù sao cũng xảy ra rồi cứ để mặc nó (ý xấu) | không có được kết quả tốt vậy thì để mặc không cần cố gắng; không cầu tiến. Ví dụ : - 得注意的,防止他破罐子破摔,应该尽力帮助他 Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
破罐子破摔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ bất cần; hành động tùy tiện; chuyện đã dù sao cũng xảy ra rồi cứ để mặc nó (ý xấu) | không có được kết quả tốt vậy thì để mặc không cần cố gắng; không cầu tiến
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破罐子破摔
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摔›
破›
罐›