Đọc nhanh: 破碗破摔 (phá oản phá suất). Ý nghĩa là: (văn học) đập vỡ một cái nồi bị nứt; (nghĩa bóng) đối xử với bản thân như vô vọng và hành động điên rồ.
破碗破摔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đập vỡ một cái nồi bị nứt; (nghĩa bóng) đối xử với bản thân như vô vọng và hành động điên rồ
lit. to smash a cracked pot; fig. to treat oneself as hopeless and act crazily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碗破摔
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摔›
破›
碗›