Đọc nhanh: 前院 (tiền viện). Ý nghĩa là: trước sân, trước khuân viên, đi trước. Ví dụ : - 问他们看没看见前院里一个老树桩 Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
✪ 1. trước sân, trước khuân viên, đi trước
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前院
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 孩子 们 在 前院 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
- 瞧 都 什 麽 时候 了 十分钟 前 我们 就 该 到 戏院 了
- Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
院›