Đọc nhanh: 牙科 (nha khoa). Ý nghĩa là: Nha khoa. Ví dụ : - 要她去牙科医生那里看病非得生拉硬拽不可. Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.. - 牙科医生常常给患者补牙. Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
牙科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nha khoa
牙科,医学学科分类之一,在大医院一般并入口腔科。牙科主要治疗牙齿、牙周相关的疾病。
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 事务 科
- phòng hành chính quản trị.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
科›