Đọc nhanh: 砂糖 (sa đường). Ý nghĩa là: đường cát; đường kính. Ví dụ : - 你认为砂糖可以替代蜂蜜吗? Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
砂糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cát; đường kính
结晶颗粒较大、像砂粒的糖分赤砂糖和白砂糖两种赤砂糖含少量的糖蜜,白砂糖纯度较高
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂糖
- 砂糖 真甜
- Đường cát thực sự rất ngọt.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砂›
糖›