Đọc nhanh: 砂土 (sa thổ). Ý nghĩa là: sạn; đất cát. Ví dụ : - 把黄土、石灰、砂土搀和起来铺在小路上。 trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
砂土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạn; đất cát
砂与黏土的混合土壤
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
砂›