Đọc nhanh: 矿井报废 (khoáng tỉnh báo phế). Ý nghĩa là: Xin đóng cửa mỏ.
矿井报废 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin đóng cửa mỏ
矿井报废是指当一个矿井的开采成本高于获得收益的时候所采取的一种关闭矿井的措施。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿井报废
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 我 的 汽车 终于 报废 了
- Chiếc ô tô của tôi cuối cùng bị báo hỏng rồi.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 老 矿区 的 六十多个 矿井 正在 扩建
- Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
废›
报›
矿›