Đọc nhanh: 矿井 (khoáng tỉnh). Ý nghĩa là: giếng mỏ; hầm lò. Ví dụ : - 开掘新的矿井。 đào một mỏ mới.
矿井 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giếng mỏ; hầm lò
为采矿而在地下修建的井筒和巷道的统称
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿井
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 从井里 汲水
- múc nước từ giếng lên.
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 老 矿区 的 六十多个 矿井 正在 扩建
- Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
矿›