Đọc nhanh: 轻财 (khinh tài). Ý nghĩa là: khinh tài. Ví dụ : - 轻财重义 trọng nghĩa khinh tài
轻财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh tài
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻财
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
轻›