Đọc nhanh: 石子儿 (thạch tử nhi). Ý nghĩa là: đá cuội.
石子儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá cuội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石子儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
石›