Đọc nhanh: 石渠阁 (thạch cừ các). Ý nghĩa là: cuộc họp nội các vào năm 51 trước Công nguyên đã thành lập năm tác phẩm kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 làm giáo luật nhà nước.
石渠阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp nội các vào năm 51 trước Công nguyên đã thành lập năm tác phẩm kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 làm giáo luật nhà nước
cabinet meeting in 51 BC that established the five classics of Confucianism 五經|五经 [Wu3jīng] as state canon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石渠阁
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 一步 就 越过 了 沟渠
- Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
石›
阁›