Đọc nhanh: 石头 (thạch đầu). Ý nghĩa là: đá; đá sỏi. Ví dụ : - 这块石头很重。 Viên đá này rất nặng.. - 孩子们在河边玩石头。 Các em bé chơi đá bên bờ sông.. - 他用石头建了一座小桥。 Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
石头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá; đá sỏi
石
- 这块 石头 很 重
- Viên đá này rất nặng.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
- 她 用 小石头 装饰 了 花园
- Cô ấy dùng đá nhỏ trang trí cho vườn hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 他 把 石头 掷 得 不远
- Anh ta ném hòn đá không xa.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他 用 石头 建了 一座 小桥
- Anh ấy đã xây một cây cầu nhỏ bằng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
石›