Đọc nhanh: 石头子儿 (thạch đầu tử nhi). Ý nghĩa là: sỏi; cuội.
石头子儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sỏi; cuội
小石块
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石头子儿
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
子›
石›