Đọc nhanh: 石羊 (thạch dương). Ý nghĩa là: dê rừng.
石羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê rừng
岩羊:介乎山羊和绵羊之间的一种羊雄羊角粗大,但不很长,弯度也较小,雌羊角短而直毛青褐色,无须生活在高山大岭上,对高山上的农作物危害较大也叫石羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石羊
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
羊›