Đọc nhanh: 短梦 (đoản mộng). Ý nghĩa là: áo chẽn; áo lửng, áo đuôi ngắn.
短梦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo chẽn; áo lửng
能遮住從頸部到腰部 (或腰以下一點兒) 的外套或衣服。
✪ 2. áo đuôi ngắn
指帶短下擺或短后擺的緊身上衣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短梦
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
短›