Đọc nhanh: 短才 (đoản tài). Ý nghĩa là: đoản đả (diễn viên mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ), ăn mặc gọn gàng; mặc quần áo ngắn.
短才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoản đả (diễn viên mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ)
戲曲中武戲表演作戰時,演員穿短衣開打。
✪ 2. ăn mặc gọn gàng; mặc quần áo ngắn
指短裝。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
短›