Đọc nhanh: 人民政府 (nhân dân chính phủ). Ý nghĩa là: chính phủ nhân dân; chính quyền nhân dân.
人民政府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ nhân dân; chính quyền nhân dân
中国各级人民代表大会的执行机关和国家行政机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民政府
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 政府 为 人民 的 利益 服务
- Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.
- 政府 改善 人民 的 生活
- Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
府›
政›
民›