Đọc nhanh: 国民政府 (quốc dân chính phủ). Ý nghĩa là: chính phủ quốc dân (chính phủ của Quốc Dân Đảng).
国民政府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ quốc dân (chính phủ của Quốc Dân Đảng)
国民党执政的政府它经历了大元帅府,广州革命政府,南京政府的变迁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国民政府
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 政府 决定 撤离 居民
- Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
府›
政›
民›