Đọc nhanh: 短期债务 (đoản kì trái vụ). Ý nghĩa là: Nghĩa vụ nợ ngắn hạn.
短期债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa vụ nợ ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期债务
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
务›
期›
短›