Đọc nhanh: 短时储存 (đoản thì trừ tồn). Ý nghĩa là: lưu trữ ngắn hạn, cửa hàng.
短时储存 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưu trữ ngắn hạn
short-term storage
✪ 2. cửa hàng
store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短时储存
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
时›
短›