Đọc nhanh: 储存库 (trừ tồn khố). Ý nghĩa là: Repository quản lý lịch sử; được hiểu là một kho lưu trữ nơi chứa các files của dự án.
储存库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Repository quản lý lịch sử; được hiểu là một kho lưu trữ nơi chứa các files của dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储存库
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
库›