Đọc nhanh: 少衣短食 (thiếu y đoản thực). Ý nghĩa là: đói rách.
少衣短食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đói rách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少衣短食
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
短›
衣›
食›