Đọc nhanh: 短诗 (đoản thi). Ý nghĩa là: bài thơ ngắn; đoạn thơ ngắn, bài thơ ngắn (kinh điển tông giáo).
短诗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài thơ ngắn; đoạn thơ ngắn
篇幅小的诗
✪ 2. bài thơ ngắn (kinh điển tông giáo)
指宗教经典中的短诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短诗
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
诗›