Đọc nhanh: 不知趣 (bất tri thú). Ý nghĩa là: Vô duyên; mặt dày; không biết điều. Ví dụ : - 人家拒绝了, 他还一再去纠缠, 真不知趣。 Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
不知趣 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vô duyên; mặt dày; không biết điều
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知趣
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
趣›