Đọc nhanh: 知识青年 (tri thức thanh niên). Ý nghĩa là: thanh niên có văn hoá; thanh niên trí thức.
知识青年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh niên có văn hoá; thanh niên trí thức
指受过学校教育,具有一定文化知识的青年人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识青年
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
知›
识›
青›