Đọc nhanh: 知识分子 (tri thức phân tử). Ý nghĩa là: phần tử trí thức; nhà trí thức. Ví dụ : - 知识分子在民主革命中扮演了重要角色。 phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ. - 我们以为他是个知识分子。 Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
知识分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử trí thức; nhà trí thức
具有较高文化水平、从事脑力劳动的人如科学工作者、教师、医生、记者、工程师等
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 我们 以为 他 是 个 知识分子
- Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识分子
- 知识分子
- Phần tử trí thức.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 知识分子 队伍
- đội ngũ trí thức.
- 史学 知识 十分 丰富
- Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
- 我们 以为 他 是 个 知识分子
- Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
知›
识›