知识分子 zhīshì fēnzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tri thức phân tử】

Đọc nhanh: 知识分子 (tri thức phân tử). Ý nghĩa là: phần tử trí thức; nhà trí thức. Ví dụ : - 知识分子在民主革命中扮演了重要角色。 phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ. - 我们以为他是个知识分子。 Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.

Ý Nghĩa của "知识分子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

知识分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phần tử trí thức; nhà trí thức

具有较高文化水平、从事脑力劳动的人如科学工作者、教师、医生、记者、工程师等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 以为 yǐwéi shì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识分子

  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Phần tử trí thức.

  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ 队伍 duìwǔ

    - đội ngũ trí thức.

  • volume volume

    - 史学 shǐxué 知识 zhīshí 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 农民 nóngmín 知识分子 zhīshífènzǐ shì 国家 guójiā de 主体 zhǔtǐ

    - công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 以为 yǐwéi shì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao