Đọc nhanh: 知错能改 (tri thác năng cải). Ý nghĩa là: nhận và sửa lỗi. Ví dụ : - 他犯了错误,但他知错能改,值得表扬。 Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
知错能改 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận và sửa lỗi
一个人犯了错误后,能够认识并改正错误,就是最好的事情。
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知错能改
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
知›
能›
错›