Đọc nhanh: 瞎逛 (hạt cuống). Ý nghĩa là: đi lang thang không mục đích.
瞎逛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lang thang không mục đích
to wander aimlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎逛
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 常常 逛逛 街 放松
- Anh ấy thường đi dạo phố để thư giãn.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 他 喜欢 和 人 瞎 砍
- Anh ấy thích tán gẫu với người khác.
- 他们 经常 逛 夜市
- Họ thường đi dạo ở chợ đêm.
- 我们 周末 在 街上 瞎逛
- Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.
- 他 在 开会 时 瞎说
- Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞎›
逛›