Đọc nhanh: 瞑眩 (miễn huyễn). Ý nghĩa là: chóng mặt, buồn nôn, v.v. do tác dụng phụ của việc điều trị bằng thuốc (y học Trung Quốc).
瞑眩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt, buồn nôn, v.v. do tác dụng phụ của việc điều trị bằng thuốc (y học Trung Quốc)
dizziness, nausea etc brought on as a side effect of drug treatment (Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞑眩
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
眩›
瞑›