Đọc nhanh: 挥 (huy). Ý nghĩa là: khua; khoa; vung; tung; múa; vẫy; huơ; xua, vuốt; gạt; lau, chỉ huy (quân đội). Ví dụ : - 他挥拳击打了沙袋。 Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.. - 她在跟大家挥手。 Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.. - 他挥笔写下了这篇文章。 Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
挥 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khua; khoa; vung; tung; múa; vẫy; huơ; xua
挥舞
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vuốt; gạt; lau
用手把眼泪、汗珠儿等抹掉
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 挥 去 脸上 的 水珠
- Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.
✪ 3. chỉ huy (quân đội)
指挥
- 他 在 前线 挥军
- Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
✪ 4. toả ra; tản ra; toả
散出
- 花香 挥满 整个 房间
- Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
✪ 5. xua tan; loại bỏ; xoá tan
打消;擦除
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 笑声 挥掉 了 悲伤
- Tiếng cười xua tan nỗi buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 他 对 我挥 了 一拳
- Anh ấy đấm về phía tôi.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 他 在 前线 挥军
- Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›