Đọc nhanh: 吹荡 (xuy đãng). Ý nghĩa là: hây hẩy; hiu hiu.
吹荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hây hẩy; hiu hiu
吹拂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹荡
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
荡›