Đọc nhanh: 灵醒 (linh tỉnh). Ý nghĩa là: (của giác quan, tâm trí, v.v.) cảnh báo, Rõ ràng, săc sảo.
灵醒 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của giác quan, tâm trí, v.v.) cảnh báo
(of senses, mind etc) alert
✪ 2. Rõ ràng
clear-minded
✪ 3. săc sảo
keen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵醒
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
醒›