volume volume

Từ hán việt: 【khái】

Đọc nhanh: (khái). Ý nghĩa là: sứt; mẻ, gõ; đập. Ví dụ : - 碗边儿磕掉了一块。 Miệng bát bị mẻ một miếng.. - 脸上磕破了块皮。 Trên mặt bị sứt mất một miếng da.. - 我的牙磕掉了一颗。 Răng của tôi bị sứt mất một cái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sứt; mẻ

碰在硬东西上

Ví dụ:
  • volume volume

    - wǎn 边儿 biāner 磕掉 kēdiào le 一块 yīkuài

    - Miệng bát bị mẻ một miếng.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 磕破 kēpò le kuài

    - Trên mặt bị sứt mất một miếng da.

  • volume volume

    - de diào le 一颗 yīkē

    - Răng của tôi bị sứt mất một cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gõ; đập

磕打

Ví dụ:
  • volume volume

    - de tóu hèn hèn zài 地上 dìshàng

    - Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn zài 桌子 zhuōzi shàng 两下 liǎngxià

    - Đập quả trứng lên bàn hai lần.

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 闲磕牙 xiánkēyá

    - chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • volume volume

    - 烟袋锅子 yāndàiguōzi

    - gõ tẩu hút thuốc lá sợi.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • volume volume

    - wǎn 边儿 biāner 磕掉 kēdiào le 一块 yīkuài

    - Miệng bát bị mẻ một miếng.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn zài 桌子 zhuōzi shàng 两下 liǎngxià

    - Đập quả trứng lên bàn hai lần.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGIT (一口土戈廿)
    • Bảng mã:U+78D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình