Đọc nhanh: 打盹 (đả truân). Ý nghĩa là: Để dập tắt. Ví dụ : - 打盹儿。 ngủ gật; ngủ gục. - 靠着椅子打盹儿。 Dựa vào ghế nghỉ ngơi.. - 晚上没睡好,白天老是打盹儿。 tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
打盹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để dập tắt
to doze off
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打盹
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
盹›