Đọc nhanh: 瞌睡虫 (hạp thuỵ trùng). Ý nghĩa là: truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ), người hay ngủ gật (mang tính châm biếm).
瞌睡虫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ)
旧小说中指能使人打瞌睡的虫子
✪ 2. người hay ngủ gật (mang tính châm biếm)
指爱打瞌睡的人 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡虫
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›
瞌›
虫›