瞧着办 qiáozhe bàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiều trứ biện】

Đọc nhanh: 瞧着办 (tiều trứ biện). Ý nghĩa là: Tuỳ bạn., Chúng ta hãy chờ xem và sau đó quyết định phải làm gì., làm như một người thấy phù hợp. Ví dụ : - "瞧着办"三个字几乎成了他的口头语。 ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.

Ý Nghĩa của "瞧着办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞧着办 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tuỳ bạn.

It's up to you.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瞧着办 qiáozhebàn 三个 sāngè 几乎 jīhū chéng le de 口头语 kǒutóuyǔ

    - ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.

✪ 2. Chúng ta hãy chờ xem và sau đó quyết định phải làm gì.

Let's wait and see and then decide what to do.

✪ 3. làm như một người thấy phù hợp

to do as one sees fit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧着办

  • volume volume

    - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zhe bàn 此事 cǐshì

    - Công ty cử tôi xử lý việc này.

  • volume volume

    - 干着急 gānzháojí méi 办法 bànfǎ

    - Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 尽着 jǐnzhe 三天 sāntiān 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.

  • volume volume

    - 瞧着办 qiáozhebàn 三个 sāngè 几乎 jīhū chéng le de 口头语 kǒutóuyǔ

    - ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOGF (月山人土火)
    • Bảng mã:U+77A7
    • Tần suất sử dụng:Cao