Đọc nhanh: 瞄准儿 (miểu chuẩn nhi). Ý nghĩa là: ngắm trúng.
瞄准儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm trúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准儿
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
准›
瞄›