Đọc nhanh: 督府 (đốc phủ). Ý nghĩa là: doanh trại quân đội, đốc phủ. Ví dụ : - 民众成千上万,号泣呼怨,一拨拨涌入总督府大门。 Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
督府 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại quân đội
军府
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
✪ 2. đốc phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督府
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
督›